Các giải và đề cử giải Oscar Danh_sách_các_phim_của_Walt_Disney_Animation_Studios

Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn (1937)
  • 1938: ÂM NHẠC (Nhạc nền) -- Walt Disney Studio Music Department, Leigh Harline, trưởng bộ phận (Nhạc nền bởi Frank Churchill, Leigh Harline và Paul J. Smith) - Đề cử
  • 1939: GIẢI THƯỞNG ĐẶC BIỆT -- Dành tặng Walt Disney cho "Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn", được công nhận là một sự đổi mới quan trọng trong điện ảnh, đã lay động hàng triệu người và đi tiên phong mở ra một lĩnh vực giải trí mới cho các bộ phim hoạt hình.
Pinocchio (1940)
  • ÂM NHẠC (Nhạc nền gốc) -- Leigh Harline, Paul J. Smith, Ned Washington - ĐOẠT GIẢI
  • MUSIC (Bài hát) -- "When You Wish Upon a Star," Âm nhạc bởi Leigh Harline; Lời bởi Ned Washington - ĐOẠT GIẢI
Fantasia (1941)
  • GIẢI THƯỞNG ĐẶC BIỆT -- Dành tặng Walt Disney, William Garity, John N. A. Hawkins và Công ty sản xuất RCA Manufacturing Company cho đóng góp xuất sắc vào phát triển việc sử dụng âm thanh trong các bộ phim thông qua việc sản xuất Fantasia.
  • GIẢI THƯỞNG ĐẶC BIỆT -- Dành tặng Leopold Stokowski và các cộng sự của ông cho những tiến bộ mới đạt được trong việc tạo ra một loại hình âm nhạc trực quan mới trong sản phẩm của Walt Disney, Fantasia, từ đó mở rộng khả năng của các phim điện ảnh vừa là một hình thức giải trí vừa là một tác phẩm nghệ thuật.
Dumbo (1941)
  • ÂM NHẠC (PHẦN NHẠC NỀN CỦA MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- Frank Churchill, Oliver Wallace - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT) -- "Baby Mine," âm nhạc bởi Frank Churchill; lời bởi Ned Washington - Đề cử
Bambi (1942)
  • ÂM NHẠC (Nhạc nền của một phim hài hoặc kịch) -- Frank Churchill, Edward Plumb - Đề cử
  • ÂM NHẠC (Bài hát) -- "Love Is a Song," âm nhạc bởi Frank Churchill; lời bởi Larry Morey - Đề cử
  • THU ÂM — Bộ phận thu âm của Walt Disney Studio (Walt Disney Studio Sound Department), Sam Slyfield, Đạo diễn âm nhạc - Đề cử
Saludos Amigos (1943)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CỦA MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- Charles Wolcott, Edward H. Plumb, Paul J. Smith - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT) -- "Saludos Amigos," âm nhạc bởi Charles Wolcott; lời bởi Ned Washington - Đề cử
  • THU ÂM— Bộ phận thu âm của Walt Disney Studio (Walt Disney Studio Sound Department), C. O. Slyfield, Đạo diễn âm nhạc - Đề cử
The Three Caballeros (1945)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CỦA MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- Charles Wolcott, Edward Plumb, Paul J. Smith - Đề cử
  • THU ÂM— Bộ phận thu âm của Walt Disney Studio (Walt Disney Studio Sound Department), C. O. Slyfield, Đạo diễn âm nhạc - Đề cử
Cô bé Lọ Lem (1950)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CỦA MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- Oliver Wallace, Paul J. Smith - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT) -- "Bibbidi-Bobbidi-Boo," nhạc và lời bởi Mack David, Al Hoffman và Jerry Livingston - Đề cử
  • THU ÂM— Bộ phận thu âm của Walt Disney Studio (Walt Disney Studio Sound Department), C. O. Slyfield, Đạo diễn âm nhạc - Đề cử
Alice ở xứ sở thần tiên (1951)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CỦA MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- Oliver Wallace - Đề cử
Người đẹp ngủ trong rừng (1959)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CHO MỘT PHIM NHẠC KỊCH) -- George Bruns – Đề cử
The Sword in the Stone (1963)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN CỦA MỘT BỘ PHIM ÂN NHẠC CHUYỂN THỂ) -- George Bruns - Đề cử
The Jungle Book (1967)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT) -- "The Bare Necessities," nhạc và lời bởi Terry Gilkyson - Đề cử
Robin Hood (1973)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT) -- "Love," âm nhạc của George Bruns; lời của Floyd Huddleston - Đề cử
The Rescuers (1977)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Someone's Waiting for You," âm nhạc bởi Sammy Fain; lời bởi Carol Connors và Ayn Robbins - Đề cử
Nàng tiên cá (1989)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC) -- Alan Menken - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Kiss the Girl," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Under the Sea," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - ĐOẠT GIẢI
Người đẹp và quái vật (1991)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC) -- Alan Menken - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Be Our Guest," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Beauty and the Beast," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Belle," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - Đề cử
  • HÌNH ẢNH XUẤT SẮC NHẤT—Don Hahn, Nhà sản xuất - Đề cử
  • ÂM THANH—Terry Porter, Mel Metcalfe, David J. Hudson, Doc Kane - Đề cử
Aladdin (1992)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC) -- Alan Menken - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Friend Like Me," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Howard Ashman - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "A Whole New World," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Tim Rice - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC—Terry Porter, Mel Metcalfe, David J. Hudson, Doc Kane - Đề cử
  • BIÊN TẬP HIỆU ỨNG ÂM THANH—Mark Mangini - Đề cử
Vua sư tử (1994)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC) -- Hans Zimmer - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Can You Feel the Love Tonight," nhạc bởi Elton John; lời bởi Tim Rice - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Circle of Life," âm nhạc bởi Elton John; lời bởi Tim Rice - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Hakuna Matata," âm nhạc bởi Elton John; lời bởi Tim Rice - Đề cử
Pocahontas (1995)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC CHO MỘT PHIM NHẠC KỊCH HOẶC HÀI KỊCH) -- Âm nhạc bởi Alan Menken; Lời bởi Stephen Schwartz; Nhạc giao hưởng bởi Alan Menken - ĐOẠT GIẢI
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Colors of the Wind," âm nhạc bởi Alan Menken; lời bởi Stephen Schwartz - ĐOẠT GIẢI
The Hunchback of Notre Dame (1996)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC CHO MỘT PHIM NHẠC KỊCH HOẶC HÀI KỊCH) -- Âm nhạc bởi Alan Menken; Lời bởi Stephen Schwartz; Nhạc giao hưởng bởi Alan Menken - Đề cử
Hercules (1997)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Go the Distance," Âm nhạc bởi Alan Menken; Lời bởi David Zippel - Đề cử
Mulan (1998)
  • ÂM NHẠC (NHẠC NỀN GỐC CHO MỘT PHIM NHẠC KỊCH HOẶC HÀI KỊCH) -- âm nhạc bởi Matthew Wilder; Lyrics by David Zippel; Orchestral Score by Jerry Goldsmith - Nominated
Tarzan (1999)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "You'll Be In My Heart," nhạc và lời bởi Phil Collins - ĐOẠT GIẢI
The Emperor's New Groove (2000)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "My Funny Friend and Me," nhạc bởi Sting và David Hartley; lời bởi Sting - Đề cử
Lilo & Stitch (2002)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—Chris Sanders - Đề cử
Treasure Planet (2002)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—Ron Clements - Đề cử
Brother Bear (2003)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—Aaron Blaise và Robert Walker - Đề cử
Bolt (2008)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—Chris Williams và Byron Howard - Đề cử
Nàng công chúa và con ếch (The Princess and the Frog) (2009)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—John Musker và Ron Clements - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Almost There," nhạc và lời bởi Randy Newman - Đề cử
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "Down in New Orleans," nhạc và lời bởi Randy Newman - Đề cử
Nàng công chúa tóc mây (Tangled) (2010)
  • ÂM NHẠC (BÀI HÁT GỐC) -- "I See the Light," Âm nhạc bởi Alan Menken; Lời bởi Glenn Slater - Đề cử
Wreck-It Ralph (2012)
  • SẢN PHẨM PHIM HOẠT HÌNH—Rich Moore - Đề cử

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_các_phim_của_Walt_Disney_Animation_Studios http://www.bleedingcool.com/2013/07/10/fresh-detai... http://www.blueskydisney.com/2013/06/blue-sky-buzz... http://boxofficemojo.com/franchises/chart/?id=disn... http://www.deadline.com/2013/05/disney-pixar-anima... http://www.disneyanimation.com http://www.disneyanimation.com/studio/history http://www.disneyanimation.com/studio/ourstudio http://insidemovies.ew.com/2012/06/29/disney-anima... http://www.hollywoodreporter.com/heat-vision/disne... http://www.itsonthegrid.com/news/news-owa-walt-dis...